Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

City Developments Cổ phiếu

C09.SI
SG1R89002252
865825

Giá

5,33 SGD
Hôm nay +/-
+0,09 SGD
Hôm nay %
+2,31 %

City Developments Giá cổ phiếu

SGD
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu City Developments và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu City Developments trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu City Developments để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của City Developments. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

City Developments Lịch sử giá

NgàyCity Developments Giá cổ phiếu
2/12/20245,33 SGD
29/11/20245,21 SGD
28/11/20245,21 SGD
27/11/20245,19 SGD
26/11/20245,20 SGD
25/11/20245,26 SGD
22/11/20245,14 SGD
21/11/20245,12 SGD
20/11/20245,13 SGD
19/11/20245,15 SGD
18/11/20245,11 SGD
15/11/20245,09 SGD
14/11/20245,12 SGD
13/11/20245,17 SGD
12/11/20245,23 SGD
11/11/20245,20 SGD
8/11/20245,20 SGD
7/11/20245,20 SGD
6/11/20245,30 SGD
5/11/20245,30 SGD
4/11/20245,26 SGD

City Developments Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về City Developments, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà City Developments kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của City Developments, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của City Developments. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của City Developments. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của City Developments, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của City Developments.

City Developments Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyCity Developments Doanh thuCity Developments EBITCity Developments Lợi nhuận
2026e3,98 tỷ SGD963,58 tr.đ. SGD450,44 tr.đ. SGD
2025e3,88 tỷ SGD896,87 tr.đ. SGD335,21 tr.đ. SGD
2024e3,67 tỷ SGD807,98 tr.đ. SGD283,39 tr.đ. SGD
20234,94 tỷ SGD779,48 tr.đ. SGD305,06 tr.đ. SGD
20223,29 tỷ SGD255,32 tr.đ. SGD1,27 tỷ SGD
20212,63 tỷ SGD261,93 tr.đ. SGD71,81 tr.đ. SGD
20202,11 tỷ SGD-494,01 tr.đ. SGD-1,93 tỷ SGD
20193,43 tỷ SGD643,61 tr.đ. SGD551,67 tr.đ. SGD
20184,22 tỷ SGD1,03 tỷ SGD544,43 tr.đ. SGD
20173,83 tỷ SGD816,79 tr.đ. SGD509,28 tr.đ. SGD
20163,91 tỷ SGD877,31 tr.đ. SGD640,30 tr.đ. SGD
20153,30 tỷ SGD788,04 tr.đ. SGD760,46 tr.đ. SGD
20143,76 tỷ SGD767,99 tr.đ. SGD756,73 tr.đ. SGD
20133,16 tỷ SGD679,30 tr.đ. SGD670,10 tr.đ. SGD
20123,35 tỷ SGD788,90 tr.đ. SGD665,40 tr.đ. SGD
20113,28 tỷ SGD919,30 tr.đ. SGD785,70 tr.đ. SGD
20103,13 tỷ SGD992,80 tr.đ. SGD736,10 tr.đ. SGD
20093,27 tỷ SGD805,80 tr.đ. SGD580,50 tr.đ. SGD
20082,95 tỷ SGD657,90 tr.đ. SGD568,00 tr.đ. SGD
20073,11 tỷ SGD727,90 tr.đ. SGD712,10 tr.đ. SGD
20062,55 tỷ SGD673,70 tr.đ. SGD338,80 tr.đ. SGD
20052,37 tỷ SGD497,70 tr.đ. SGD187,50 tr.đ. SGD
20042,38 tỷ SGD393,40 tr.đ. SGD210,10 tr.đ. SGD

City Developments Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tỷ SGD)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tỷ SGD)LỢI NHUẬN RÒNG (tỷ SGD)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)DIV. (SGD)TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)TÀI LIỆU
1994199519961997199819992000200120022003200420052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024e2025e2026e
1,141,972,642,472,042,022,632,232,292,332,382,372,553,112,953,273,133,283,353,163,763,303,913,834,223,432,112,633,294,943,673,883,98
-73,0534,09-6,55-17,29-1,3730,32-15,192,741,662,32-0,257,2522,00-5,1811,10-4,404,862,23-5,7019,01-12,2018,19-1,9510,26-18,81-38,5124,5325,4550,05-25,785,892,50
144,6983,6162,3566,7280,6751,5654,6549,7150,2242,9150,0052,8653,6952,4156,8149,9752,9154,0549,5450,9843,3750,1244,9943,9845,3347,7839,2837,2237,8433,3544,9442,4441,41
000001,041,441,111,151,001,191,261,371,631,671,641,661,771,661,611,631,661,761,681,911,640,830,981,251,65000
0,230,400,550,410,140,380,290,040,150,150,210,190,340,710,570,580,740,790,670,670,760,760,640,510,540,55-1,930,071,270,310,280,340,45
-75,4437,25-25,32-65,85172,86-23,82-85,91268,290,6638,16-10,9580,75110,65-20,222,1126,906,66-15,290,7512,840,53-15,79-20,476,881,29-450,27-103,681.691,55-76,02-7,2118,3734,33
---------------------------------
---------------------------------
731,10778,00786,90793,40797,50801,00801,00801,00801,00811,00921,90901,20960,40954,30954,30954,30954,30954,30954,30953,90954,30954,30954,30954,30953,58951,90906,90906,90906,90906,90000
---------------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu City Developments và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem City Developments hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tỷ SGD)YÊU CẦU (tỷ SGD)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ. SGD)HÀNG TỒN KHO (tỷ SGD)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tỷ SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ SGD)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tỷ SGD)LANGF. FORDER. (tr.đ. SGD)IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ. SGD)GOODWILL (tr.đ. SGD)S. ANLAGEVER. (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ SGD)TỔNG TÀI SẢN (tỷ SGD)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tỷ SGD)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tỷ SGD)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tỷ SGD)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ. SGD)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ. SGD)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ SGD)NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)DỰ PHÒNG (tr.đ. SGD)S. NỢ NGẮN HẠN (tỷ SGD)NỢ NGẮN HẠN (tỷ SGD)LANGF. FREMDKAP. (tỷ SGD)TÓM TẮT YÊU CẦU (tỷ SGD)LANGF. VERBIND. (tỷ SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)S. VERBIND. (tr.đ. SGD)NỢ DÀI HẠN (tỷ SGD)VỐN VAY (tỷ SGD)VỐN TỔNG CỘNG (tỷ SGD)
199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
                                                           
0,850,820,560,570,641,090,730,730,640,600,860,630,850,780,660,721,562,271,903,56003,693,401,953,072,861,882,252,26
0,060,200,140,200,280,540,520,150,700,660,700,770,570,930,870,540,520,941,021,19001,350,890,840,901,991,891,792,46
39,00148,00302,00188,00289,00163,0041,00599,000000136,00141,00142,00167,00246,00205,00109,00217,3300107,21110,78128,9785,39130,72262,83134,69156,33
0,780,801,091,701,251,562,072,352,192,251,961,902,302,592,933,293,483,254,324,80004,784,325,725,175,405,855,974,89
80,00101,0060,0063,0058,00101,00204,00000002,002,00223,00356,00548,00426,00446,00562,5800101,86666,26458,18613,46426,81876,35440,54324,23
1,812,072,152,722,523,453,563,833,533,523,523,303,854,454,835,086,357,097,8010,330010,029,399,109,8310,8110,7610,5810,10
3,574,805,605,936,057,357,497,707,409,158,897,066,326,514,163,623,413,313,414,92005,125,005,015,465,535,364,064,21
0,240,240,540,230,170,200,350,270,210,270,270,250,561,023,524,484,104,164,244,31004,154,386,367,237,107,587,959,42
000000000000023,0012,00114,00164,00303,0064,002,75002,35205,402,83352,92103,2113,31281,01300,09
0000000000000000004,004,35002,852,391,641,421,561,881,711,61
000000000000000000000000000000
28,0022,0033,00403,00453,00114,00153,00139,00135,00124,0090,00287,00277,00225,007,007,0096,00101,0094,00131,7200373,36385,85407,38323,39136,42167,37106,65202,16
3,835,066,176,566,677,668,008,117,749,549,257,607,167,777,708,227,777,887,819,37009,659,9811,7913,3712,8613,1212,4014,14
5,647,138,329,289,1811,1211,5611,9411,2713,0612,7710,9011,0012,2212,5213,2914,1214,9615,6119,700019,6719,3620,8923,2023,6823,8822,9824,23
                                                           
0,390,390,400,400,400,400,400,400,400,410,450,461,991,661,991,991,991,991,991,990,330,331,991,991,991,991,991,991,991,97
0,880,900,930,930,950,950,950,950,951,0601,4900,330000000000000000
0,500,841,331,701,802,132,462,502,402,514,502,432,643,153,534,054,715,155,706,73007,107,488,198,666,606,557,477,60
003,00-6,00-15,00-22,0062,00125,00115,00461,000142,0082,0036,00-94,00-83,00-324,00-321,00-393,00-324,38000-93,80-119,45-168,87-86,34-141,76-317,01-450,33
000000000165,00021,0025,0027,00018,0016,003,006,0015,290013,5816,24-21,0440,93-2,421,0073,4668,84
1,772,132,663,023,133,463,873,973,864,604,954,554,735,205,435,976,406,837,308,410,330,339,119,3910,0410,528,508,409,229,18
110,0094,00114,00108,0088,00107,0085,0070,00105,00124,00688,00611,00573,00133,00113,00162,00155,00212,00272,00171,6300153,26142,20124,30165,1791,12253,60249,35240,87
177,00330,00460,00431,00435,00464,00369,0014,0015,0012,0015,0016,0016,00346,00397,00487,00571,00555,00545,00604,3600629,03648,65588,69513,20478,51497,72530,66543,71
0,280,430,540,510,510,500,580,870,710,650,120,090,120,250,320,400,510,580,520,81001,021,140,900,821,431,691,460,87
0,030,180,230,230,220,360,210,280,110,050,020,911,0300000,170,190,42000,140,120,230,230,230,250,290,12
0,320,310,300,640,230,561,470,710,670,691,40000,800,860,820,781,310,811,95001,781,271,262,062,815,212,383,93
0,921,351,641,921,471,992,721,951,611,522,241,631,741,521,691,872,022,822,333,96003,723,323,103,785,047,904,925,71
2,102,662,612,772,993,483,324,304,074,142,632,682,323,243,293,203,432,933,474,47003,953,765,077,868,996,207,998,36
46,0048,0052,0050,0053,0057,0054,0062,00317,00698,00670,00434,00467,00427,00411,00434,00449,00367,00353,00316,8600270,80179,32113,78107,5996,85196,07350,25368,51
000000055,0022,0027,0027,0081,00104,00115,00114,00132,00114,00151,00196,00184,5200503,40465,81325,35186,30299,15268,63160,24257,38
2,152,712,672,823,043,543,374,424,414,873,333,202,893,783,813,763,993,454,024,97004,734,405,518,169,396,668,508,99
3,064,054,304,744,515,526,096,366,026,395,574,824,625,305,505,636,016,276,358,92008,457,728,6111,9314,4314,5613,4214,69
4,836,196,967,767,648,989,9610,339,8910,9910,529,379,3610,5010,9311,6012,4013,0913,6517,340,330,3317,5617,1118,6522,4522,9422,9622,6323,88
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của City Developments cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của City Developments.

Tài sản

Tài sản của City Developments đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà City Developments phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của City Developments sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của City Developments và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tỷ SGD)Khấu hao (tr.đ. SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tỷ SGD)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tỷ SGD)CHI PHÍ VỐN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ. SGD)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tỷ SGD)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tỷ SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tr.đ. SGD)TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tỷ SGD)FREIER CASHFLOW (tr.đ. SGD)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. SGD)
199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
0,340,640,860,720,350,510,580,140,240,210,420,400,690,950,830,830,830,960,860,820,910,870,760,660,660,61-1,880,141,310,35
73,0091,00133,00162,00169,00191,00189,00201,00209,00166,00166,00164,00155,00136,00132,00134,00140,00133,00148,00159,00200,00214,00221,00215,00218,00275,00287,00277,00276,00254,00
000000000000000000000000000000
62,00-455,00-518,00-764,00187,00-290,00-573,00-511,0068,00-69,00313,0097,00-310,00-196,00-454,0043,00-387,00-70,00-876,00-310,00-596,00-839,00172,00134,00-1.742,0032,00-656,00713,00-514,0015,00
0,040,010,080,110,170,080,130,290,230,09-0,000,05-0,21-0,28-0,07-0,02-0,07-0,04-0,07-0,13-0,22-0,160,020,080,26-0,091,890,00-1,200,33
51,00132,00230,00151,00197,00187,00273,00258,00209,00177,00184,00161,00151,00153,00124,0094,0084,0089,0094,0092,00126,00151,00136,00124,00127,00187,00218,00211,00259,00459,00
52,0074,00141,00272,00168,00122,00133,00172,0067,0069,0047,0092,0062,0098,0078,0072,00105,00162,00204,00135,00114,00128,00156,00161,00210,00243,0076,0099,00337,00226,00
0,520,290,550,220,870,490,320,110,750,400,890,720,330,620,440,990,510,980,070,540,290,081,181,09-0,600,84-0,361,13-0,130,95
-794,00-547,00-407,00-440,00-387,00-250,00-733,00-252,00-110,00-109,00-112,00-300,00-177,00-496,00-442,00-62,00-86,00-199,00-209,00-159,00-839,00-228,00-205,00-109,00-201,00-218,00-267,00-143,00-115,00-279,00
-891,00-814,00-844,00-487,00-311,00-1.427,00-502,00-145,0018,00-138,00355,00-98,00447,00-596,00-226,00-253,00371,0052,00-352,00214,00-41,00520,00318,00-85,00-1.728,00-1.350,00-1.076,00-863,00779,00-1.860,00
-97,00-267,00-437,00-46,0075,00-1.176,00230,00107,00128,00-28,00467,00201,00624,00-100,00216,00-191,00457,00252,00-143,00373,00797,00749,00523,0024,00-1.527,00-1.131,00-808,00-719,00895,00-1.580,00
000000000000000000000000000000
0,230,43-0,080,39-0,201,020,800,23-0,23-0,02-0,83-0,42-0,260,720,16-0,360,100,060,170,171,37-0,30-0,66-0,601,202,871,70-0,660,071,61
469,0023,0022,005,0019,0000000442,0042,0051,0000000000000-21,000000-25,00
0,760,490,000,31-0,461,38-0,190,02-0,86-0,32-0,99-0,87-0,55-0,07-0,12-0,530,03-0,42-0,06-0,250,74-0,91-1,34-0,940,901,151,56-1,28-0,290,73
108,0077,00103,00-27,00-236,00404,00-942,00-156,00-582,00-256,00-215,00-372,00-137,00-532,00-41,00-75,0030,00-233,00-46,00-172,00-357,00-344,00-444,00-99,007,00-1.455,0048,00-444,00-134,00-652,00
-46,00-42,00-43,00-58,00-44,00-44,00-44,00-45,00-46,00-46,00-387,00-119,00-198,00-260,00-236,00-96,00-99,00-247,00-181,00-250,00-274,00-271,00-237,00-243,00-285,00-268,00-190,00-173,00-222,00-206,00
0,37-0,02-0,280,040,100,45-0,370,01-0,09-0,040,26-0,260,20-0,060,060,210,890,61-0,360,521,01-0,310,150,03-1,440,630,17-1,010,30-0,20
-278,90-257,40147,70-220,30486,20244,10-410,30-138,50643,80293,70781,40418,70152,10119,10-5,00923,80425,50783,60-144,10381,20-546,88-150,90975,50977,94-800,76617,46-623,75990,50-241,44670,77
000000000000000000000000000000

City Developments Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận City Developments chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của City Developments. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của City Developments còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của City Developments. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết City Developments giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của City Developments trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của City Developments. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của City Developments. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của City Developments. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của City Developments. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

City Developments Lịch sử biên lãi

City Developments Biên lãi gộpCity Developments Biên lợi nhuậnCity Developments Biên lợi nhuận EBITCity Developments Biên lợi nhuận
2026e33,36 %24,21 %11,32 %
2025e33,36 %23,10 %8,63 %
2024e33,36 %22,03 %7,73 %
202333,36 %15,78 %6,17 %
202237,86 %7,75 %38,64 %
202137,23 %9,98 %2,73 %
202039,32 %-23,43 %-91,55 %
201947,79 %18,77 %16,09 %
201845,33 %24,47 %12,89 %
201743,98 %21,33 %13,30 %
201645,01 %22,46 %16,40 %
201550,12 %23,85 %23,02 %
201443,37 %20,40 %20,10 %
201350,99 %21,48 %21,19 %
201249,53 %23,52 %19,84 %
201154,05 %28,02 %23,95 %
201052,91 %31,73 %23,53 %
200949,96 %24,62 %17,74 %
200856,83 %22,34 %19,29 %
200752,41 %23,43 %22,93 %
200653,70 %26,45 %13,30 %
200552,90 %20,96 %7,90 %
200450,02 %16,53 %8,83 %

City Developments Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số City Developments trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà City Developments đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà City Developments đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của City Developments trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của City Developments được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của City Developments và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

City Developments Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyCity Developments Doanh thu trên mỗi cổ phiếuCity Developments EBIT mỗi cổ phiếuCity Developments Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2026e4,44 SGD0 SGD0,50 SGD
2025e4,33 SGD0 SGD0,37 SGD
2024e4,09 SGD0 SGD0,32 SGD
20235,45 SGD0,86 SGD0,34 SGD
20223,63 SGD0,28 SGD1,40 SGD
20212,90 SGD0,29 SGD0,08 SGD
20202,32 SGD-0,54 SGD-2,13 SGD
20193,60 SGD0,68 SGD0,58 SGD
20184,43 SGD1,08 SGD0,57 SGD
20174,01 SGD0,86 SGD0,53 SGD
20164,09 SGD0,92 SGD0,67 SGD
20153,46 SGD0,83 SGD0,80 SGD
20143,94 SGD0,80 SGD0,79 SGD
20133,31 SGD0,71 SGD0,70 SGD
20123,51 SGD0,83 SGD0,70 SGD
20113,44 SGD0,96 SGD0,82 SGD
20103,28 SGD1,04 SGD0,77 SGD
20093,43 SGD0,84 SGD0,61 SGD
20083,09 SGD0,69 SGD0,60 SGD
20073,25 SGD0,76 SGD0,75 SGD
20062,65 SGD0,70 SGD0,35 SGD
20052,63 SGD0,55 SGD0,21 SGD
20042,58 SGD0,43 SGD0,23 SGD

City Developments Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

City Developments Ltd. (CDL) is a leading company in the real estate industry based in Singapore. Since its establishment in 1963, the company has become one of the largest real estate developers in the Asia-Pacific region. CDL's history dates back to 1963 when it was founded by Kwek Hong Png, a pioneer in real estate development in Singapore. In its early years, CDL focused on building residential properties in Singapore before expanding into the commercial real estate sector in the late 1970s. Since then, the company has grown into an international real estate conglomerate through expansion into other regions such as China, Japan, the United Kingdom, Australia, and the United States. CDL offers a wide range of real estate services including development, construction, leasing, sales, management, and investment. CDL's business model is based on the development and management expertise of high-quality residential and commercial properties, as well as the integration of environmental and sustainability initiatives into its business processes. CDL has strongly focused on a sustainability strategy that includes environmental, social, and governance (ESG) factors. The different divisions of CDL encompass residential projects, commercial projects, hotels and resorts, and asset management. The company has received numerous awards in the industry and is known for its innovative and high-quality projects. In the residential real estate sector, CDL has developed a wealth of projects including mass housing projects, upscale apartments, and luxury villas. CDL has also invested in joint ventures with other developers to strengthen its presence in other countries such as China and Australia. In 2019, CDL received the Green Mark Champion Award for its commitment to sustainable buildings. In the commercial projects sector, CDL has developed a range of office and retail properties, including Republic Plaza, the largest office building in Singapore, and City Square Mall, a shopping center in Singapore. CDL is also involved in the hotels and resorts sector, including Millennium Hotels and Resorts, an international hotel management company with a presence in Asia, Europe, the United States, and the Middle East. Asset management is another component of the company, with CDL investing in hedge funds, private equity funds, and fixed-income securities. More recently, CDL has also launched initiatives to further strengthen its ESG strategy. These initiatives include the introduction of the "CDL Future Value 2030" plan, which includes a comprehensive ESG strategy, as well as the establishment of a "Green Partnership Fund" focused on investments in sustainable buildings. In summary, CDL is one of the leading companies in the real estate industry, distinguished by its commitment to sustainability and its ability to develop first-class real estate projects. It will be interesting to see how the company continues to evolve in the coming years as it focuses on establishing new partnerships and expanding its ESG initiatives. City Developments là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

City Developments Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

City Developments Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

City Developments Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của City Developments vào năm 2023 là — Điều này cho biết 906,901 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà City Developments đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của City Developments trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của City Developments được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của City Developments và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

City Developments Tách cổ phiếu

Trong lịch sử của City Developments, chưa có cuộc chia tách cổ phiếu nào.

City Developments Cổ phiếu Cổ tức

City Developments đã thanh toán cổ tức vào năm 2023 với số tiền là 0,12 SGD. Cổ tức có nghĩa là City Developments phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của City Developments cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của City Developments cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của City Developments. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

City Developments Lịch sử cổ tức

NgàyCity Developments Cổ tức
2026e0,13 SGD
2025e0,13 SGD
2024e0,13 SGD
20230,12 SGD
20220,13 SGD
20210,07 SGD
20200,08 SGD
20190,12 SGD
20180,14 SGD
20170,08 SGD
20160,12 SGD
20150,08 SGD
20140,12 SGD
20130,16 SGD
20120,08 SGD
20110,15 SGD
20100,08 SGD
20090,08 SGD
20080,08 SGD
20070,18 SGD
20060,15 SGD
20050,08 SGD
20040,50 SGD

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu City Developments

City Developments đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2023 là 39,30 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty City Developments được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho City Developments chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho City Developments có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của City Developments cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

City Developments Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyCity Developments Tỷ lệ cổ tức
2026e38,79 %
2025e31,41 %
2024e45,66 %
202339,30 %
20229,27 %
202188,41 %
2020-3,76 %
201920,23 %
201824,52 %
201714,99 %
201617,53 %
20159,87 %
201414,88 %
201322,22 %
201211,27 %
201117,86 %
201010,26 %
200912,10 %
200812,30 %
200723,03 %
200640,54 %
200535,71 %
2004217,39 %
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho City Developments.

City Developments Bất ngờ Lợi nhuận

NgàyƯớc lượng EPSEPS-Thực tếQuý báo cáo
31/12/20190,14 SGD0,09 SGD (-36,35 %)2019 Q4
30/9/20190,15 SGD0,12 SGD (-20,13 %)2019 Q3
30/6/20190,16 SGD0,17 SGD (5,82 %)2019 Q2
31/3/20190,14 SGD0,21 SGD (53,96 %)2019 Q1
31/12/20180,20 SGD0,08 SGD (-59,90 %)2018 Q4
30/9/20180,17 SGD0,17 SGD (1,98 %)2018 Q3
30/6/20180,20 SGD0,22 SGD (9,14 %)2018 Q2
31/3/20180,15 SGD0,08 SGD (-44,55 %)2018 Q1
31/12/20170,15 SGD0,20 SGD (33,79 %)2017 Q4
30/9/20170,13 SGD0,16 SGD (24,90 %)2017 Q3
1
2

Xếp hạng Eulerpool ESG cho cổ phiếu City Developments

Eulerpool World ESG Rating (EESG©)

92/ 100

🌱 Environment

99

👫 Social

99

🏛️ Governance

78

Môi trường (Environment)

Phát hành Trực tiếp
1.799
Khí thải gián tiếp từ năng lượng mua vào
11.945
Phát thải gián tiếp trong chuỗi giá trị
5.475
phát thải CO₂
13.744
Chiến lược giảm phát thải CO₂
Năng lượng than
Năng lượng hạt nhân
Thí nghiệm trên động vật
Da Long & Da Thuộc
Thuốc trừ sâu
Dầu cọ
Thuốc lá
Công nghệ gen
Khái niệm Khí hậu
Nông nghiệp rừng bền vững
Quy định tái chế
Bao bì thân thiện với môi trường
Chất độc hại
Tiêu thụ và hiệu quả nhiên liệu
Tiêu thụ và hiệu quả sử dụng nước

Xã hội (Social)

Tỷ lệ nhân viên nữ69
Tỷ lệ phụ nữ trong ban quản lý
Tỷ lệ nhân viên châu Á
Phần trăm quản lý châu Á
Tỷ lệ nhân viên gốc hispano/latino
Tỷ lệ quản lý hispano/latino
Tỷ lệ nhân viên da đen
Tỷ lệ quản lý người da đen
Tỷ lệ nhân viên da trắng
Tỷ lệ quản lý người da trắng
Nội dung người lớn
Alkohol
Công nghiệp quốc phòng
súng đạn
Cờ bạc
Hợp đồng quân sự
Khái niệm về quyền con người
Khái niệm bảo mật
An toàn và Sức khỏe trong Lao động
Công giáo

Quản trị công ty (Governance)

Báo cáo bền vững
Sự tham gia của các bên liên quan
Chính sách thu hồi thông tin
Luật chống độc quyền

Bảng xếp hạng Eulerpool ESG danh tiếng là tài sản trí tuệ được bảo hộ bản quyền một cách nghiêm ngặt của Eulerpool Research Systems. Mọi hành vi sử dụng không được phép, bắt chước hoặc vi phạm sẽ được xử lý quyết liệt và có thể dẫn đến những hậu quả pháp lý nghiêm trọng. Đối với giấy phép, hợp tác hoặc quyền sử dụng, vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua trang web của chúng tôi. Mẫu Liên Hệ với chúng tôi.

City Developments Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
24,15045 % Hong Leong Investment Holdings Pte Ltd216.340.075021/6/2024
17,75274 % Hong Leong Holdings Limited159.029.306021/6/2024
6,21144 % Hong Realty (Private) Limited55.642.147021/6/2024
4,96092 % BlackRock Institutional Trust Company, N.A.44.440.017-1.017.19731/5/2024
2,28671 % Garden Estates Pte. Ltd.20.484.365029/2/2024
1,70604 % The Vanguard Group, Inc.15.282.741-599.40030/9/2024
1,03869 % Gordon Properties Pte. Ltd.9.304.616021/6/2024
0,95161 % Hong Leong Enterprises Pte. Ltd.8.524.530029/2/2024
0,84444 % Norges Bank Investment Management (NBIM)7.564.488214.60330/6/2024
0,63058 % Interfab Pte. Ltd.5.648.781029/2/2024
1
2
3
4
5
...
10

City Developments Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. Leng Beng Kwek

(82)
City Developments Executive Chairman of the Board (từ khi 1969)
Vergütung: 7,78 tr.đ. SGD

Mr. Eik Tse Kwek

(47)
City Developments Group Chief Executive Officer, Executive Director (từ khi 2014)
Vergütung: 3,87 tr.đ. SGD

Mr. Jee Cheng Lee

(63)
City Developments Lead Non-Executive Independent Director
Vergütung: 287.000,00 SGD

Mr. Yoon Chou Chong

(54)
City Developments Non-Executive Independent Director
Vergütung: 235.000,00 SGD

Ms. Swee Liang Carolina Chan

(61)
City Developments Non-Executive Independent Director
Vergütung: 233.000,00 SGD
1
2
3
4
...
5

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu City Developments

What values and corporate philosophy does City Developments represent?

City Developments Ltd is a leading real estate company known for its strong corporate values and philosophy. The company is committed to sustainable development, focusing on environmental, social, and governance aspects. With a track record of delivering quality projects, City Developments Ltd prioritizes innovation, integrity, and excellence in all its business endeavors. The company places great emphasis on stakeholder engagement, working collaboratively with customers, employees, partners, and the wider community. Through its extensive portfolio of residential, commercial, and hospitality properties, City Developments Ltd actively contributes to the growth and prosperity of the communities it serves.

In which countries and regions is City Developments primarily present?

City Developments Ltd is primarily present in various countries and regions around the world. Some of the key locations where the company has a significant presence include Singapore, where it is headquartered, as well as China, Australia, Japan, the United Kingdom, and the United States. With its extensive global reach, City Developments Ltd has established a strong foothold in these markets, contributing to its status as a multinational real estate operating company.

What significant milestones has the company City Developments achieved?

City Developments Ltd (CDL) has achieved numerous significant milestones throughout its history. Established in 1963, CDL has grown to become one of the leading real estate companies in Singapore. Over the years, the company has successfully completed numerous iconic projects, including residential, commercial, and hospitality developments. Some of CDL's notable milestones include the development of South Beach Residences, an integrated development that combines luxury residences, offices, and a hotel. Additionally, CDL has received various prestigious awards for its commitment to sustainability and green initiatives. The company has made significant contributions to the real estate industry, solidifying its position as a key player in Singapore and beyond.

What is the history and background of the company City Developments?

City Developments Ltd (CDL) is a renowned and established real estate company in Singapore. Founded in 1963, CDL has a rich history of success and a strong reputation in the industry. The company has been consistently recognized for its contribution to the city's urban landscape and commitment to sustainable development. CDL operates across a wide spectrum of real estate segments, including residential, commercial, hospitality, and integrated developments. Over the years, CDL has expanded its presence internationally, with projects in key global markets. With its strong track record and focus on quality, CDL continues to be a leading player in the real estate industry, delivering value to its stakeholders.

Who are the main competitors of City Developments in the market?

The main competitors of City Developments Ltd in the market include CapitaLand Limited, Frasers Property Limited, and Keppel Corporation Limited.

In which industries is City Developments primarily active?

City Developments Ltd is primarily active in the real estate industry.

What is the business model of City Developments?

City Developments Ltd (CDL) is a renowned real estate company based in Singapore. CDL's business model primarily revolves around property development and investment. The company engages in both residential and commercial projects, including luxury homes, hotels, shopping malls, and office spaces. CDL focuses on creating sustainable and eco-friendly developments, incorporating innovative designs and technologies. With a customer-centric approach, CDL aims to enhance urban living experiences and create vibrant communities. By leveraging their expertise in real estate, CDL strives to deliver value to their stakeholders and contribute to the overall growth and development of Singapore's property market.

City Developments 2024 có KGV là bao nhiêu?

Hệ số P/E của City Developments là 17,06.

KUV của City Developments 2024 là bao nhiêu?

Chỉ số P/S của City Developments là 1,32.

City Developments có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của City Developments là 1/10.

Doanh thu của City Developments 2024 là bao nhiêu?

Doanh thu của kỳ vọng City Developments là 3,67 tỷ SGD.

Lợi nhuận của City Developments 2024 là bao nhiêu?

Lợi nhuận kỳ vọng City Developments là 283,39 tr.đ. SGD.

City Developments làm gì?

City Developments Limited (CDL) is a leading real estate and investment company based in Singapore. The company was founded in 1963 and has been listed on the Singapore Exchange since 1973. CDL has become one of the largest developers of real estate projects in Singapore and also operates in other countries such as China, the United Kingdom, Australia, and the United States. CDL's core business is the development of real estate projects, ranging from residential to commercial and retail properties. The company also offers property management and asset management services to ensure the long-term profitability of the developed projects. CDL also emphasizes sustainability and environmental consciousness, and is committed to developing green buildings and promoting environmentally friendly practices in all aspects of its business. Another important business segment of CDL is the hospitality sector. The company owns and operates various hotels in Singapore and other countries, including luxury hotels such as the St. Regis Singapore and the Millennium & Copthorne Hotels in London and New York. CDL also has an investment division and invests in various companies and joint ventures involved in areas such as infrastructure, renewable energy, and technology. This diversification strategy allows CDL to achieve a risk-adjusted return on its investments. In terms of products, CDL offers a wide range of real estate projects, including apartments, condominiums, offices, shopping centers, hotels, and serviced apartments. The projects are often strategically located in desirable areas and offer a variety of amenities nearby, including public transportation, shopping centers, restaurants, and educational institutions. Since 2017, CDL has also introduced a new concept for coworking spaces called "Labs." This concept provides spaces for creatives, entrepreneurs, and startups, and offers access to community events and resources such as conference rooms and IT infrastructure. The company is also a leader in providing housing for the growing number of elderly individuals in Singapore. CDL has partnered with the National Council on Aging to create living environments specifically tailored to the needs of older people. These apartments are equipped with amenities such as special handrails and non-slip flooring. Overall, CDL's business model is diverse and offers a variety of products and services in the real estate sector. This allows the company to maintain a strong presence in the global market, even during times of economic uncertainty. By promoting sustainability and environmental consciousness, the company can also remain competitive and benefit in the long term.

Mức cổ tức City Developments là bao nhiêu?

City Developments cổ tức hàng năm là 0,13 SGD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

City Developments trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho City Developments hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN City Developments là gì?

Mã ISIN của City Developments là SG1R89002252.

WKN là gì?

Mã WKN của City Developments là 865825.

Ticker City Developments là gì?

Mã chứng khoán của City Developments là C09.SI.

City Developments trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, City Developments đã trả cổ tức là 0,12 SGD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 2,25 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, City Developments sẽ trả cổ tức là 0,13 SGD.

Lợi suất cổ tức của City Developments là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của City Developments hiện nay là 2,25 %.

City Developments trả cổ tức khi nào?

City Developments trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 6, Tháng 9, Tháng 6, Tháng 9.

Mức độ an toàn của cổ tức từ City Developments là như thế nào?

City Developments đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 23 năm qua.

Mức cổ tức của City Developments là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0,13 SGD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 2,52 %.

City Developments nằm trong ngành nào?

City Developments được phân loại vào ngành 'Bất động sản'.

Wann musste ich die Aktien von City Developments kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của City Developments vào ngày 3/9/2024 với số tiền 0,02 SGD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 20/8/2024.

City Developments đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 3/9/2024.

Cổ tức của City Developments trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, City Developments đã phân phối 0,13 SGD dưới hình thức cổ tức.

City Developments chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của City Developments được phân phối bằng SGD.

Các chỉ số và phân tích khác của City Developments trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu City Developments Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của City Developments Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: